Từ điển Thiều Chửu
翫 - ngoạn
① Quen thường, cùng tập quen nhau không để ý đến gọi là ngoạn. ||② Cùng nghĩa với chữ ngoạn 玩.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
翫 - ngoạn
Tập cho quen, cho thuần tay chân — Chán, quá quen thuộc, quá đầy đủ — Chơi đùa — Dùng như chữ Ngoạn 玩.